Hồ sơ năng lực
GIỚI THIỆU CHUNG
Doanh nghiệp tư nhân Sản xuất - Thương Mại Nguyễn Trình được thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên. Mã số doanh nghiệp: 2100236683. Đăng ký lần đầu ngày 29 tháng 12 năm 2005 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh cấp.
Showroom Nguyễn Trình tại Đường Nguyễn Đáng, Phường 9, TP. Trà Vinh
Lĩnh vực hoạt động:
- Sản xuất: cửa, bê tông, cống - cọc bê tông ly tâm, gạch không nung, bê tông nhựa nóng, điện,...
- Xây dựng công trình: kỹ thuật dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn, giao thông.
- Vận tải hàng hóa.
- Đào tạo nghề lái xe ô tô: hạng A1,A2,A3,B1, B2, C, nâng hạng, D, E, F trình độ sơ cấp.
LĨNH VỰC SẢN XUẤT
1. Sản xuất cửa nhôm
Nguyễn Trình là đơn vị chuyên sản xuất, thi công lắp dựng cửa nhôm các loại, có khả năng đáp ứng nhu cầu cho các công trình nhà nước, doanh nghiệp,…
Với sứ mệnh mang đến sản phẩm chất lượng, tối ưu hóa các khoản chi phí cho đối tác của Nguyễn Trình.
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
NĂNG LỰC SẢN XUẤT
STT |
Thông tin |
Chi tiết |
1 |
Địa chỉ |
Lô E KCN Long Đức, Xã Long Đức, TP. Trà Vinh, TV |
2 |
Diện tích |
14.500m2 (bao gồm khu vực sản xuất cửa nhôm, cửa cuốn, cửa kéo Đài Loan, kho chứa nhôm và phụ kiện, dàn Test cửa thành phẩm, máy móc thiết bị sản xuất, dàn máy sơn tĩnh điện tay robot) |
3 |
Phương tiện vận chuyển |
Hiện tại chúng tôi sở hữu Công ty Vận tải, với đội xe chuyên dụng, xe đầu kéo, ôtô tải, phương tiện đường thuỷ,…với số lượng lên đến hơn 100 phương tiện |
4 |
Loại nhôm |
Xingfa Việt Nam, Xingfa Quảng Đông, PMI (Malaysia), JMA, Yongxing,… |
6 |
Phụ kiện |
Phụ kiện chính hãng các loại: Kinlong, Draho, Tesla, Luxury, Bogo, KLA, Fapim, Cmech,… |
8 |
Nhân công |
50 người |
9 |
Công suất sản xuất |
500m2/ ngày |
Chúng tôi có hệ thống kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt đạt chứng nhận ISO 9001:2015, đảm bảo chất lượng đầu vào và đầu ra của sản phẩm.
Đảm bảo nguồn lực cho quá trình sản xuất, lắp dựng và đáp ứng kịp thời tiến độ bàn giao sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
Kiểm tra cửa trước khi xuất kho qua dàn test cửa thành phẩm đảm bảo cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TẠI NHÀ XƯỞNG
Nguyễn Trình luôn duy trì chất lượng, cãi tiến hệ thống và công nghệ nhằm đáp ứng các yêu cầu của Quý khách hàng.
Hình ảnh máy tại xưởng sản xuất
BẢO HÀNH CHUYÊN NGHIỆP
Chúng tôi hỗ trợ chăm sóc khách hàng sau lắp đặt với chính sách bảo hành dài hạn, không phát sinh thêm phí kèm phiếu bảo hành tạo niềm tin và sự an tâm khi sử dụng sản phẩm cho người tiêu dùng
Hình ảnh phiếu bảo hành
CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
a. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
b. Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ loại
c. Các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành
d. Văn phòng Công ty cổ phần Bệnh viện Kế toán Việt Nam
e. Các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long
SHOWROOM CỬA NGUYỄN TRÌNH
Nguyễn Trình luôn luôn chào đón và sẵn sàng tư vấn Quý khách hàng. Showroom chúng tôi được đặt tại đường Nguyễn Đáng, K10, P9, TP.Trà Vinh để Quý khách hàng đến tham quan và có nhân viên tư vấn hoàn toàn miễn phí.
2. Sản xuất cửa kéo, cửa cuốn
3. Sản xuất bê tông tươi
Trạm trộn bê tông Nguyễn Trình tại kcn Long Đức
TRẠM TRỘN BÊ TÔNG
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Trạm bê tông xã Long Toàn, thị xã Duyên Hải |
Trạm |
2 |
90 m3/giờ |
2 |
Trạm bê tông khóm 2, phường 9, Tp. Trà Vinh |
Trạm |
1 |
60 m3/giờ |
3 |
Trạm bê tông khu công nghiệp Long Đức, tp. Trà Vinh |
Trạm |
2 1 |
90 m3/giờ 60 m3/giờ |
4 |
Xe bồn chở bê tông |
Chiếc |
22 |
07-12 m3 |
5 |
Bơm cần |
Chiếc |
3 |
37 - 52 m |
6 |
Bơm ngang |
Chiếc |
4 |
≥100 m |
7 |
Một số thiết bị khác... |
500m2/ ngày |
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU
STT |
Cung cấp bê tông thương phẩm |
Khách hàng |
Địa điểm |
1 |
Dự án xây dựng cầu Cổ Chiên |
Công ty CPĐTXD Tuấn Lộc; Công ty TNHH DV-TM Đông Mekong |
xã Đức Mỹ, huyện Càng Long, Tp. Trà Vinh |
2 |
Dự án trung tâm thương mại Vincom Trà Vinh |
Công ty CPĐTXD và kinh doanh nhà Sài Gòn |
Phường 2, Tp. Trà Vinh |
3 |
Dự án thi công xây dựng trụ sở làm việc Công an tỉnh Trà Vinh |
Công ty CP tập đoàn XD Á Châu |
Phường 7, Tp. Trà Vinh |
4 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
ChiếcCoong ty CP tập đoàn XD Á Châu |
Phường 7, Tp. Trà Vinh |
5 |
Dự án Đường dây 220kV Duyên Hải - Mỹ Tho |
Công ty TNHH XDTH |
Trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
4. Sản xuất cống bê tông ly tâm
5. Sản xuất cọc bê tông ly tâm
Cọc bê tông ly tâm được DN Nguyễn Trình sản xuất trên dây chuyền và công nghệ vô cùng tiên tiến, hiện đại, kết hợp nạp liệu tự động.
Cọc được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7888:2008. Phần bê tông của cột được đổ theo phương thức quay ly tâm và được đưa vào lò hơi ở nhiệt độ 96°C.
Chính vì vậy mà phần bê tông rất chắc và đặc, không bị nứt vỡ cũng như chịu được tải trọng cao, khả năng chống thấm tốt, chống ăn mòn cao.
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG BÁN CỌC TIÊU BIỂU
STT |
Khách hàng |
Khối lượng cung cấp cọc BTLT |
1 |
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BÁCH VIỆT.TV |
Cọc thử: 64 md |
2 |
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 135 |
Cọc BTCT: 1.400 md |
3 |
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BÁCH VIỆT.TV |
Cọc mũi D300 loại A 1.053 md |
4 |
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BÁCH VIỆT.TV |
Cọc mũi D300 loại A, 3.096 md |
5 |
CÔNG TY TNHH MTV CƯỜNG PHÁT |
Cọc thử: 189 md |
6 |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - XÂY DỰNG KHỞI NGHIỆP |
Cọc thử: 60 md |
6. Sản xuất gạch không nung
Học hỏi kinh nghiệm sản xuất VLXD không nung ở các nước tiên tiến như Đức, Liên Bang Nga, Thái Lan, Trung Quốc... từ những năm 2008 - 2009.
Tích lũy các nguồn lực, kiến thức logic chỉ một thời gian ngắn sau khi tiến hành đầu tư, DNTN Sản xuất - Thương mại Nguyễn Trình tự hào trở thành nhà sản xuất gạch không nung xi măng cốt liệu với sản lượng và công nghệ hàng đầu tại Việt Nam.
Mỗi năm Nguyễn Trình có khả năng cung cấp ra thị trường khoảng 110 triệu sản phẩm gạch QTC có mẫu mã đa dạng đáp ứng yêu cầu của nhiều loại công trình, với chất lượng cao và giá cả hợp lý.
MỘT SỐ KHÁCH HÀNG
STT |
Tên công trình |
Khách hàng |
Địa điểm |
1 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Du lịch |
Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
2 |
Khu trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, Trà Vinh |
Công ty Cổ phần Thương mại - Vận tải và Xây dựng Đại Cường |
Huyện Duyên Hải |
3 |
Trụ sở Viện Kiểm Sát nhân dân tỉnh Trà Vinh |
Công ty TNHH D.L.S |
Phường 7, TPTV |
7. Sản xuất bê tông nhựa nóng
Trạm trộn bê tông nhựa nóng Nguyễn Trình đặt tại ấp Đức Mỹ, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh.
MỘT SỐ CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Nhà chế tạo |
Công |
1 |
Trạm trộn bê tông nhựa |
Đức |
140 tấn/giờ |
2 |
Máy rải thảm bê tông nhựa |
Đức |
700 tấn/giờ |
3 |
Máy rải cấp phối đá dâm |
Thụy điển |
80kW |
4 |
Máy sơn đường nhiệt dẽo |
Graco - Mỹ |
- |
5 |
Máy ủi bánh xích |
Nhật Bản |
131kW |
6 |
Máy ủi bánh xích |
Nhật Bản |
127 kW |
7 |
Máy đào bánh xích |
Nhật Bản |
95 kW |
8 |
Xe lu bánh lốp |
Trung Quốc |
132 kW |
9 |
Xe lu bánh lốp |
Mỹ |
142 kW |
10 |
Xe lung rung bánh thép |
Hàn Quốc |
141 kW |
11 |
Xe phun tưới nhựa đường |
Trung Quốc |
35 m3/h |
12 |
Xe phun tưới nhựa đường |
Việt Nam |
30 m3/h |
13 |
Xe bồn tưới nước |
Việt Nam |
60 m3/h |
14 |
Máy nén khí cao áp |
Italy |
650 m3/h |
15 |
Máy nén khí chạy dầu |
Việt Nam |
360 m3/h |
16 |
Máy nấu, tưới nhựa đường |
Việt Nam |
150 lít/phút |
17 |
Máy đầm bàn |
Nhật Bản |
4,2 kW |
18 |
Máy đầm rung |
Trung Quốc |
2 kW |
19 |
Máy Bơm |
Nhật Bản |
800 m3/h |
20 |
Xe lu bánh thép |
Đức |
131 kW |
21 |
Xe lu rung |
Thụy Điển |
161 kW |
22 |
Cần trục bánh lốp |
Nhật Bản |
296 HP |
23 |
Máy toàn đạt điện tử |
LEICA |
- |
24 ... |
Máy thủy bình ... |
Đức ... |
- ... |
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU
STT |
Cung cấp bê tông nhựa |
Khách hàng |
Địa điểm |
1 |
- Dự án/Công trình: Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trãi. - Hạng mục: Cống thoát nước. |
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐỨC HÙNG |
Thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. |
2 |
Dự án/Công trình: Xử lý chống ngập úng mặt đường do triều cường đoạn Km2042+200 - Km2042+800, Km2053+250 - Km2053+450 (P), Km2058+300 - Km2058+500, Km2059 - Km2061+230, Km2062+100 - Km2062+600 (Tuyến cũ), Quốc lộ 1, tỉnh Vĩnh Long |
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG - THƯƠNG MẠI - CÔNG NGHỆ SAO VIỆT |
Quốc lộ 1, tỉnh Vĩnh Long |
3 |
Công trình: Tuyến đường N6 thành phố Trà Vinh |
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ CƠ ĐIỆN THIÊN PHÚ |
Phường 5, Thành phố Trà Vinh - Tỉnh Trà Vinh |
4 |
- Gói thầu: Xây dựng mới 2 cầu (Nhị Trung, Lộ Đá - bao gồm cả điều tiết giao thông thủy); sửa chữa 5 cầu (Bàng Đa, Phước Hảo, Trà Cuông 1, Trà Cuông 2, Ô Lắc) và công trình ATGT toàn tuyến. - Dự án: Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 53 đoạn Trà Vinh - Long Toàn, tỉnh Trà Vinh. - Hạng mục: Cung cấp và tưới nhựa dính bám; thảm BTNN C12,5 dầy 7cm mặt cầu Lộ Đá ; thảm BTNN C12,5 dầy 5cm, BTNN C19 dầy 7cm đường 2 đầu cầu Lộ Đá, đá dăm nước láng nhựa tiêu chuẩn |
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI, TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG VĨNH HƯNG |
Cầu Lộ Đá (Km103+885) QL53, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
5 |
Mở rộng Quốc lộ 60 (từ cầu Tiểu Cần - Chùa Đại Mong) huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
Từ cầu Tiểu Cần - Chùa Đại Mong, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành (từ Chùa Hang đến đường 30/4) |
CÔNG TY TNHH ĐT-DV-TM HƯNG THỊNH |
Đường Mậu Thân, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
8. Sản xuất điện
Địa điểm Lô E, Khu Công nghiệp Long Đức, Xã Long Đức, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
Công suất |
1 |
Pin năng lượng mặt trời First Solar 425W |
2.976 tấm |
1.25MWdc |
2 |
Pin năng lượng mặt trời LONGI 445W |
7.500 tấm |
3.35MWdc |
3 |
INVERTER SUNGROW |
23 bộ |
110KW |
4 |
Inverters Delta 70W |
15 bộ |
70KW |
5 |
Đường dây 22 kV và trạm biến áp |
03 trạm |
1250 KVA |
MỘT SỐ HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU
STT |
Hợp đồng mua bán điện cho hệ thống điện mặt trời mái nhà |
Nhà thầu mua điện |
Công suất |
1 |
Hợp đồng số 20/000747 |
Tổng công ty Điện lực miền Nam TNHH |
1.250 KWP, 3PHA |
2 |
Hợp đồng số 20/000746 |
1.250 KWP, 3PHA |
|
3 |
Hợp đồng số 20/000748 |
1.250 KWP, 3PHA |
|
4 |
Hợp đồng số 20/000143 |
625 KWP, 3PHA |
|
5 |
Hợp đồng số 20/000388 |
225 KWP, 3PHA |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
NĂNG LỰC CÁN BỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT
Stt |
Số năm kinh nghiệm |
|||
> 5 năm |
< 5 năm |
|||
I |
Đại học |
33 |
28 |
05 |
1 |
Kỹ sư xây dựng |
14 |
09 |
03 |
2 |
Kỹ sư cầu đường |
03 |
03 |
- |
3 |
Cử nhân Kế toán |
04 |
03 |
01 |
4 |
Kỹ sư máy xây dựng |
02 |
02 |
- |
5 |
Kỹ sư điện |
03 |
03 |
- |
6 |
Kỹ sư cấp thoát nước |
03 |
03 |
|
7 |
Cử nhân an toàn lao động |
01 |
01 |
- |
8 |
Kỹ sư Quản lý TNMT |
01 |
- |
01 |
9 |
Kỹ sư kinh tế xây dựng |
02 |
02 |
- |
II |
Công nhân kỹ thuật |
52 |
52 |
- |
1 |
Trung cấp công nghệ ô tô |
02 |
02 |
- |
2 |
Xe máy công trình |
15 |
15 |
- |
3 |
Tài xế |
35 |
35 |
- |
III |
Công nhân trực tiếp (Nề hoàn thiện; bê tông cốt pha; cốt thép – hàn;…) |
45 |
22 |
23 |
THÔNG TIN THIẾT BỊ
Máy ép cọc Robot thủy lực SUNWARD ZYJ260B
Loại và Mã hiệu |
: SUNWARD ZYJ260B |
Số chế tạo |
: S00149 |
Năm chế tạo |
: 2017 |
Nhà chế tạo |
: TRUNG QUỐC |
Trọng tải ép thiết kế (min/max) |
: 5/260 tấn |
Trọng tải ép làm việc (min/max) |
: 5/260 tấn |
Áp suất thiết kế (min/max) |
: 15/260 kG/cm2 |
Áp suất làm việc (min/max) |
: 15/260 kG/cm2 |
Đối trọng thiết kế (min/max) |
: 200/260 tấn |
Đối trọng làm việc (min/max) |
: 200/260 tấn |
Kích thước khung đỡ cọc |
: 12100 x 2550 x 890 mm |
Khối lượng khung trượt đỡ cọc |
: 12,24 tấn |
Số lượng piston |
: 04 piston |
Đường kính piston |
: 180 mm |
Cần cẩu |
: 12 tấn |
Vận tốc ép |
: 300 - 1200 mm/ph |
Bước ép |
: 1200 mm |
Tổng diện tích đáy Piston |
: 102 cm2 |
Công dụng |
: Ép các loại cọc |
Máy ép cọc Robot thủy lực SUNWARD ZYJ260B
Loại và Mã hiệu |
: SUNWARD ZYJ180B |
Lực ép lớn nhất |
: 1800 KN (180 tấn) |
Khoảng cách mỗi lần di chuyển |
: Dài 2,2 m – Ngang 0,5 m |
Tỷ lệ áp suất nén thủy lực |
: 22 Mpa |
Tốc độ ép |
: 5.5 m/phút |
Hành trình một lần ép |
: 1.6 m |
Lực nâng lớn nhất |
: 08 tấn |
Công suất cọc |
: 37 Kw |
Công suất động cơ |
: 67 Kw |
Kích thước |
: 10000 x 5200 x 3000 |
Máy ép cọc MEC-200T
Loại và Mã hiệu |
: MEC 200T |
Số chế tạo |
: MEC 200-1 |
Năm chế tạo |
: 2011 |
Nhà chế tạo |
: VIỆT NAM |
Trọng tải ép thiết kế (max) |
: 250 tấn |
Trọng tải ép làm việc (max) |
: 200 tấn |
Áp suất thiết kế (max) |
: 400 kG/cm2 |
Áp suất làm việc (max) |
: 340 kG/cm2 |
Đối trọng thiết kế (max) |
: 278 tấn |
Tổng diện tích đáy Piston |
: 628 cm2 |
Số lượng piston |
: 02 piston |
Đường kính đáy piston |
: 250 mm |
Hành trình piston |
: 1650 mm |
Vận tốc ép |
: 300 - 1200 mm/ph |
Bước ép |
: 1800 mm |
Máy ép cọc MEC-150X400
Loại và Mã hiệu | MEC 200 x 500 |
Số chế tạo | 031217 |
Năm chế tạo | 2017 |
Nhà chế tạo | VIỆT NAM |
Trọng tải ép thiết kế (max) | 250 tấn |
Trọng tải ép làm việc (max) | 200 tấn |
Áp suất thiết kế (max) | 500 kG/cm2 |
Áp suất làm việc (max) | 340 kG/cm2 |
Đối trọng thiết kế (max) | 275 tấn |
Tổng diện tích đáy Piston | 628 cm2 |
Số lượng piston | 02 piston |
Đường kính đáy piston | 250 mm |
Hành trình piston | 1650 mm |
Vận tốc ép | 300 - 1200 mm/ph |
Bước ép | 1800 mm |